Theo nguồn tin từ dữ liệu điểm thi của Bộ GD-ĐT (Chính thức công bố vào 0h ngày 26/7/2021) cho thấy, kết quả thi THPT năm học 2020-2021 có 15 tỉnh, thành đạt kết quả cao nhất được xếp thứ hạng như sau:
1. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN THI CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
Bình Dương
|
7,056 (Năm 2020 xếp thứ 2)
|
2
|
Nam Định
|
6,996 (Năm 2020 xếp thứ nhất)
|
3
|
Ninh Bình
|
6,903
|
4
|
An Giang
|
6,869
|
5
|
Vĩnh Phúc
|
6,862
|
6
|
Hà Nam
|
6,806
|
7
|
Bạc Liêu
|
6,714
|
8
|
Vĩnh Long
|
6,691
|
9
|
TP. Hồ Chí Minh
|
6,688
|
10
|
Phú Thọ
|
6,662
|
11
|
Hải Phòng
|
6,661
|
12
|
Thái Bình
|
6,633
|
13
|
Lâm Đồng
|
6,633
|
14
|
Tiền Giang
|
6,631
|
15
|
Cần Thơ
|
6,609
|
2. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM THI KHỐI A CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH, THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
Nam Định
|
22,36
|
2
|
Hà Nam
|
22,2
|
3
|
Ninh Bình
|
22,19
|
4
|
Phú Thọ
|
22,12
|
5
|
Vĩnh Phúc
|
22,11
|
6
|
Bắc Ninh
|
22,07
|
7
|
Hà Tĩnh
|
22,04
|
8
|
Hưng Yên
|
22,02
|
9
|
Hải Dương
|
21,89
|
10
|
Thái Bình
|
21,75
|
11
|
Thừa Thiên Huế
|
21,73
|
12
|
Bình Dương
|
21,69
|
13
|
Bắc Giang
|
21,55
|
14
|
Hải Phòng
|
21,55
|
15
|
Tuyên Quang
|
21,55
|
3. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM THI KHỐI A1 CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH, THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
Hải Phòng
|
22,28
|
2
|
Bình Dương
|
22,23
|
3
|
Quảng Ninh
|
22,06
|
4
|
Quảng Bình
|
21,89
|
5
|
TP. Hà Nội
|
21,85
|
6
|
Nam Định
|
21,83
|
7
|
Yên Bái
|
21,80
|
8
|
Vĩnh Phúc
|
21,73
|
9
|
Bình Định
|
21,72
|
10
|
Hà Nam
|
21,69
|
11
|
Bắc Ninh
|
21,68
|
12
|
Hải Dương
|
21,66
|
13
|
Lâm Đồng
|
21,53
|
14
|
Phú Thọ
|
21,52
|
15
|
TP. Hồ Chí Minh
|
21,46
|
4. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM THI KHỐI B CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH, THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
Bình Dương
|
21,23
|
2
|
Nam Định
|
21,20
|
3
|
Tuyên Quang
|
21,09
|
4
|
Vĩnh Long
|
21,08
|
5
|
Ninh Bình
|
21,05
|
6
|
Vĩnh Phúc
|
20,88
|
7
|
Hà Nam
|
20,83
|
8
|
Phú Thọ
|
20,82
|
9
|
Cần Thơ
|
20,80
|
10
|
Bến Tre
|
20,69
|
11
|
An Giang
|
20,66
|
12
|
Thừa Thiên Huế
|
20,58
|
13
|
Bắc Cạn
|
20,50
|
14
|
Lâm Đồng
|
20,49
|
15
|
Thái Bình
|
20,48
|
5. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM THI KHỐI C CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH, THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
An Giang
|
20,19
|
2
|
Bình Dương
|
20,01
|
3
|
Nam Định
|
20,00
|
4
|
Vĩnh Phúc
|
19,78
|
5
|
Hà Nam
|
19,73
|
6
|
Ninh Bình
|
19,72
|
7
|
Bạc Liêu
|
19,67
|
8
|
Hà Tĩnh
|
19,27
|
9
|
Phú Thọ
|
19,14
|
10
|
Tiền Giang
|
19,01
|
11
|
Cần Thơ
|
18,97
|
12
|
TP. Hồ Chí Minh
|
18,83
|
13
|
Đồng Tháp
|
18,81
|
14
|
Lâm Đồng
|
18,81
|
15
|
Thanh Hóa
|
18,75
|
6. TỐP 15 TỈNH CÓ ĐIỂM THI KHỐI D CAO NHẤT
XẾP THỨ HẠNG
|
TỈNH THÀNH
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
1
|
Bình Dương
|
21,50
|
2
|
Nam Định
|
21,08
|
3
|
TP. Hồ Chí Minh
|
21,06
|
4
|
Vĩnh Phúc
|
20,93
|
5
|
Ninh Bình
|
20,91
|
6
|
Hà Nam
|
20,67
|
7
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
20,66
|
8
|
TP. Hà Nội
|
20,66
|
9
|
An Giang
|
20,36
|
10
|
Hải Phòng
|
20,29
|
11
|
Tiền Giang
|
20,13
|
12
|
Hải Dương
|
20,11
|
13
|
Thái Bình
|
19,95
|
14
|
Bắc Ninh
|
19,93
|
15
|
Lâm Đồng
|
19,73
|
7. TỔNG SỐ ĐIỂM 10 CÁC MÔN THI CỦA CẢ NƯỚC
L. Sử
|
Địa Lý
|
GDCD
|
N.Văn
|
Toán
|
V.Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
N.Ngữ
|
266
|
227
|
18.680
|
03
|
52
|
14
|
1.49
|
5.82
|
4.582
|
MV - VĐ
HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH THÁI BÌNH
MV - VĐ HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH THÁI BÌNH